chủ tịch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chủ tịch+ noun
- Chairman, speaker
- Chủ tịch quốc hội
The Speaker of the National Assembly
- chủ tịch ủy ban hành chính
the chairman of an administrative committee
- chủ tịch một cuộc họp
the chairman of a meeting
- Chủ tịch quốc hội
- President (of a country)
- đoàn chủ tịch
the presiding body
- đoàn chủ tịch hội nghị
the presiding body of a conference
- đoàn chủ tịch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ tịch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ tịch":
chủ tịch chú thích - Những từ có chứa "chủ tịch":
chủ tịch chủ tịch đoàn
Lượt xem: 621