--

chủ tịch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chủ tịch

+ noun  

  • Chairman, speaker
    • Chủ tịch quốc hội
      The Speaker of the National Assembly
    • chủ tịch ủy ban hành chính
      the chairman of an administrative committee
    • chủ tịch một cuộc họp
      the chairman of a meeting
  • President (of a country)
    • đoàn chủ tịch
      the presiding body
    • đoàn chủ tịch hội nghị
      the presiding body of a conference
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ tịch"
Lượt xem: 613